Aricept Complexed with Acetylcholinesterase (Vietnamese)
From Proteopedia
(Difference between revisions)
(6 intermediate revisions not shown.) | |||
Line 4: | Line 4: | ||
(see also [[AChE bivalent inhibitors (Part II)]]) | (see also [[AChE bivalent inhibitors (Part II)]]) | ||
- | Giới thiệu | + | |
+ | == Giới thiệu == | ||
+ | |||
Vài chất ức chế Enzim Cholinesterase đang được sử dụng trong điều trị bệnh Alzheimer hoặc đang trong thử nghiệm lâm sàng. '''E2020''', tên gọi trên thị trường là '''Aricept''', là một thành viên trong một nhóm chất ức chế Enzim N-benzylpiperidine-based [[acetylcholinesterase]] (AChE) đã được nghiện cứu phát triển, tổng hợp và kiểm duyệt bởi công ty Eisai ở Nhật. Những chất ức chế này được thiết kế đựa trên nền tảng của nghiên cứu QSAR, và sau đó được làm sáng tỏ bằng cấu trúc 3D của AChE thuộc loài ''Torpedo californica'' (''Tc''AChE) ([[1ea5]]). Chất ức chế này tác dụng rất đáng kể trên cuộc thử nghiệm ở động vật kém khả năng cholinergic và có ái lực nM đối với AChE ở lươn điện và chuột. | Vài chất ức chế Enzim Cholinesterase đang được sử dụng trong điều trị bệnh Alzheimer hoặc đang trong thử nghiệm lâm sàng. '''E2020''', tên gọi trên thị trường là '''Aricept''', là một thành viên trong một nhóm chất ức chế Enzim N-benzylpiperidine-based [[acetylcholinesterase]] (AChE) đã được nghiện cứu phát triển, tổng hợp và kiểm duyệt bởi công ty Eisai ở Nhật. Những chất ức chế này được thiết kế đựa trên nền tảng của nghiên cứu QSAR, và sau đó được làm sáng tỏ bằng cấu trúc 3D của AChE thuộc loài ''Torpedo californica'' (''Tc''AChE) ([[1ea5]]). Chất ức chế này tác dụng rất đáng kể trên cuộc thử nghiệm ở động vật kém khả năng cholinergic và có ái lực nM đối với AChE ở lươn điện và chuột. | ||
{{Clear}} | {{Clear}} | ||
+ | == Kết quả== | ||
- | Kết quả | ||
Cấu trúc X-ray của phức hợp E2020-''Tc''AChE chỉ ra rằng E2020 có <scene name='1eve/E2020_close_up_with_84_279/13'>định hướng riệng biệt</scene> dọc theo rãnh xúc tác của Enzim, kéo dài từ vùng điện âm ở đáy của rãnh xúc tác (<scene name='1eve/E2020_close_up_with_84lbld/7'>W84</scene>) đến vùng điện âm rìa ở đỉnh của rãnh xúc tác (<scene name='1eve/E2020_close_up_with_84_279lbld/5'>near W279</scene>), thông qua sự tương tác chổng nhau của vòng aromatic với amino acid có vòng aromatic bảo toàn. E2020 không tương tác trực tiếp với bộ ba xúc tác hoặc hốc oxyanion, mà <scene name='1eve/E20_interactionshown/8'>tương tác gián tiếp thông qua dung môi</scene> . | Cấu trúc X-ray của phức hợp E2020-''Tc''AChE chỉ ra rằng E2020 có <scene name='1eve/E2020_close_up_with_84_279/13'>định hướng riệng biệt</scene> dọc theo rãnh xúc tác của Enzim, kéo dài từ vùng điện âm ở đáy của rãnh xúc tác (<scene name='1eve/E2020_close_up_with_84lbld/7'>W84</scene>) đến vùng điện âm rìa ở đỉnh của rãnh xúc tác (<scene name='1eve/E2020_close_up_with_84_279lbld/5'>near W279</scene>), thông qua sự tương tác chổng nhau của vòng aromatic với amino acid có vòng aromatic bảo toàn. E2020 không tương tác trực tiếp với bộ ba xúc tác hoặc hốc oxyanion, mà <scene name='1eve/E20_interactionshown/8'>tương tác gián tiếp thông qua dung môi</scene> . | ||
- | Kết luận | + | == Kết luận== |
Cấu trúc X-ray cho thấy thiết kế E2020 tận dụng một số tín năng quan trọng của rảnh xúc tác AChE để tạo ra thuốc có ái lực cao với AChE và mức độ chọn lóc cao với AChE hơn là butyrylcholinesterase (BChE). Ngoài ra cấu trúc cũng phác họa khoảng trống trong vùng rãnh xúc tác, nơi không có sự chiếm đóng của E 2020 và cũng cung cấp thông tin về những điểm tiềm năng cho biến đổi E 2020 để cải thiện thuốc cho y dược. | Cấu trúc X-ray cho thấy thiết kế E2020 tận dụng một số tín năng quan trọng của rảnh xúc tác AChE để tạo ra thuốc có ái lực cao với AChE và mức độ chọn lóc cao với AChE hơn là butyrylcholinesterase (BChE). Ngoài ra cấu trúc cũng phác họa khoảng trống trong vùng rãnh xúc tác, nơi không có sự chiếm đóng của E 2020 và cũng cung cấp thông tin về những điểm tiềm năng cho biến đổi E 2020 để cải thiện thuốc cho y dược. | ||
- | ==Conclusions== | ||
- | The X-ray structure shows, a posteriori, that the design of E2020 took advantage of several important features of the active-site gorge of AChE, to produce a drug with both high affinity for AChE and a high degree of selectivity for AChE versus butyrylcholinesterase (BChE). It also delineates voids within the gorge that are not occupied by E2020 and could provide sites for potential modification of E2020 to produce drugs with improved pharmacological profiles. | ||
- | == | + | ==Về cấu trúc== |
- | + | ||
- | == | + | 1EVE là một cấu trúc của chuỗi 1 với trình tự, liên hệ website [http://en.wikipedia.org/wiki/Torpedo_californica Torpedo californica]. Tháng 6 năm 2004 RCSB PDB [http://pdb.rcsb.org/pdb/static.do?p=education_discussion/molecule_of_the_month/index.html Molecule of the Month] feature on ''Acetylcholinesterase'' by David S. Goodsell is [http://dx.doi.org/10.2210/rcsb_pdb/mom_2004_6 10.2210/rcsb_pdb/mom_2004_6]. Thông tin đầy đủ về cấu trúc có thể tìm thấy ở [http://oca.weizmann.ac.il/oca-bin/ocashort?id=1EVE OCA]. |
- | + | ||
+ | ==Nguồn bổ sung== | ||
+ | Thông tin chi tiết, liên hệ: [[Alzheimer's Disease]] | ||
<br /> | <br /> | ||
</StructureSection> | </StructureSection> | ||
- | == | + | |
+ | ==Tài liệu tham khảo== | ||
Structure of acetylcholinesterase complexed with E2020 (Aricept): implications for the design of new anti-Alzheimer drugs., Kryger G, Silman I, Sussman JL, Structure. 1999 Mar 15;7(3):297-307. PMID:[http://ispc.weizmann.ac.il//pmbin/getpm?pmid=10368299 10368299] | Structure of acetylcholinesterase complexed with E2020 (Aricept): implications for the design of new anti-Alzheimer drugs., Kryger G, Silman I, Sussman JL, Structure. 1999 Mar 15;7(3):297-307. PMID:[http://ispc.weizmann.ac.il//pmbin/getpm?pmid=10368299 10368299] | ||
- | + | [[ar:Aricept_Complexed_with_Acetylcholinesterase (Arabic)]] | |
+ | [[ca:Aricept_Complexed_with_Acetylcholinesterase (Catalan)]] | ||
+ | [[zh:Aricept_Complexed_with_Acetylcholinesterase (Chinese)]] | ||
+ | [[cs:Aricept_Complexed_with_Acetylcholinesterase (Czech)]] | ||
+ | [[de:Aricept_Complexed_with_Acetylcholinesterase (German)]] | ||
+ | [[en:Aricept_Complexed_with_Acetylcholinesterase]] | ||
+ | [[es:Aricept_Complexed_with_Acetylcholinesterase (Spanish)]] | ||
+ | [[fr:Aricept_Complexed_with_Acetylcholinesterase (French)]] | ||
+ | [[he:Aricept_Complexed_with_Acetylcholinesterase (Hebrew)]] | ||
+ | [[it:Aricept_Complexed_with_Acetylcholinesterase (Italian)]] | ||
+ | [[ru:Aricept_Complexed_with_Acetylcholinesterase (Russian)]] | ||
+ | [[sk:Aricept_Complexed_with_Acetylcholinesterase (Slovak)]] | ||
+ | [[vi:Aricept_Complexed_with_Acetylcholinesterase (Vietnamese)]] | ||
+ | [[tr:Aricept_Complexed_with_Acetylcholinesterase (Turkish)]] | ||
- | [[ar:1eve (Arabic)]] | ||
- | [[zh:1eve (Chinese)]] | ||
- | [[fr:1eve (French)]] | ||
- | [[de:1eve (German)]] | ||
- | [[ru:1eve (Russian)]] | ||
- | [[es:1eve (Spanish)]] | ||
- | [[tr:1eve (Turkish)]] | ||
- | [[he:1eve (Hebrew)]] | ||
- | [[it:1eve (Italian)]] | ||
Current revision
|
Tài liệu tham khảo
Structure of acetylcholinesterase complexed with E2020 (Aricept): implications for the design of new anti-Alzheimer drugs., Kryger G, Silman I, Sussman JL, Structure. 1999 Mar 15;7(3):297-307. PMID:10368299